Cách Gọi Vợ Chồng Tiếng Hàn

Cách Gọi Vợ Chồng Tiếng Hàn

Chồng tiếng Anh là gì? Husband, hubby, honey,… là những cách gọi chồng dễ thương và tình cảm dành cho người vợ. Cùng khám phá xem những cách gọi khác của chồng trong tiếng Anh với bài viết dưới đây nhé!

Chồng tiếng Anh là gì? Husband, hubby, honey,… là những cách gọi chồng dễ thương và tình cảm dành cho người vợ. Cùng khám phá xem những cách gọi khác của chồng trong tiếng Anh với bài viết dưới đây nhé!

Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

Số ít: 저/ 나/ 내가nghĩa là tôi, tớ, tao…

• 저(jeo): dùng trong lần gặp mặt đầu tiên, hoặc khi cần lịch sự, khách sáo với sếp, người lớn tuổi

=> xưng hô trang trọng, sử dụng kính ngữ.

• 나(na): dùng khi giao tiếp với người bằng hoặc kém tuổi.

•  내가(naega): dùng khi nói chuyện với người thân thiết, xưng hô không cần quá trang trọng.

Số nhiều: 우리(들) / 저희(들) 우리: chúng tớ, chúng tôi, chúng ta

• 저희(jo-hui): Ngôi thứ nhất số nhiều của 저. Không bao hàm người nghe.

•  우리(u-li): Ngôi thứ nhất số nhiều của 나. Bao gồm người nghe và người nói.

•  우리hoặc 저희thêm – 들(deul) vào sau để nhấn mạnh số nhiều.

Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3

Nói về một người chưa xác định:

Khi sử dụng số nhiều ngôi thứ 3, chúng ta cần phân biệt ngữ cảnh, vì hình thái của nó giống ngôi thứ 1 số nhiều.

Giấy phép xuất bản số 110/GP - BTTTT cấp ngày 24.3.2020 © 2003-2024 Bản quyền thuộc về Báo Thanh Niên. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.

Cách xưng hô với thành viên gia đình của người Hàn Quốc

Ngoài người yêu, vợ chồng, bạn sẽ muốn tìm hiểu cách xưng hô với các thành viên trong gia đình. Ví dụ ông bà, em gái trong tiếng Hàn, chị tiếng Hàn…

Dưới đây là một số cụm từ xưng hô phổ biến nhất.

• 친할아버지(chinhal-abeoji): Ông nội.

• 외할아버지(oehal-abeoji): Ông ngoại.

• Gọi em gái trong tiếng Hàn: 여동생(yeodongsaeng)

• Gọi em trai: 남동생(namdongsaeng).

Xưng hô với các thành viên trong gia đình ở Hàn Quốc

Chồng tiếng Anh là gì? Cách gọi thân mật với vợ chồng người yêu

Chồng tiếng Anh là husband /ˈhʌzbənd/, còn vợ tiếng Anh là wife /waɪf/. Đây là những từ để gọi vợ chồng một cách chính thống trong văn viết cũng như văn nói. Ngoài ra từ để chỉ chung vợ/ chồng trong tiếng Anh là spouse /spaʊs/ (người hôn phối).

Còn trong giao tiếp, có rất nhiều cách để gọi chồng hoặc vợ bằng tiếng Anh thân mật gần gũi hơn như sau:

Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Hàn

Vợ yêu, chồng yêu tiếng Hàn là gì?

• Yeobo (여보) - “Vợ yêu” hoặc “Chồng yêu”.

• Yeobo (여보), một trong những cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Hàn phổ biến nhất. Có thể áp dụng cho cả nam và nữ, đặc biệt áp dụng cho những cặp vợ chồng đã kết hôn.

Ví dụ: 여보, 생일축하해. → Chúc mừng sinh nhật vợ yêu.

• Jagiya (자기야) mang sắc thái giống như Honey hoặc Bae.

• Đây là một trong những cụm từ phổ biến nhất trong các thuật ngữ thể hiện tình yêu ở Hàn Quốc, được sử dụng cho cả nam và nữ.

• Bạn cũng có thể rút ngắn thành 자기(jagi).

Seobangnim (서방님), thuật ngữ này chỉ có nghĩa là chồng yêu. Nó có nguồn gốc lịch sử lâu đời trong tiếng Hàn, mặc dù nhiều bạn sẽ cảm thấy nó giống như gọi con rể hơn.

서방님, 집에일찍들어오세요. (seobangnim, jibe iljjik deureooseyo.)

Xưng hô với vợ chồng chuẩn Hàn Quốc

Sau khi một cặp vợ chồng Hàn Quốc có con, họ thường xưng hô với nhau là Ba hoặc Mẹ (Tên con bạn).

Cấu trúc trên sẽ giúp bạn xưng hô vợ chồng bằng tiếng Hàn tự nhiên hơn.

지수아빠는소방관이에요. (jisu appaneun sobanggwanieyo.)

Naekkeo (내꺼) dịch ra tiếng Việt có nghĩa là của anh/ của em hoặc người tình của tôi, một cách nói cực kì dễ thương.

Bạn có thể sử dụng 이름+ 꺼(tên + kkeo).

내꺼~ 지금어디에요? (naekkeo ~ jigeum eodieyo?) → người tình của em, giờ anh đang ở đâu?

Cách xưng hô với vợ chồng bằng tiếng Hàn

Gọi người yêu trong tiếng Hàn

Dịch trực tiếp sang tiếng Việt là tình yêu của tôi, nó tương tự như Jagiya (자기야) và thường được sử dụng cho các cặp đôi yêu nhau.

잘가요, 내사랑. → Tạm biệt, tình yêu của tôi.

Không phân biệt giới tính, bất kì ai cũng có thể sử dụng để xưng hô với người yêu của mình.

Ví dụ: 애인있어요? (aein isseoyo?) → Bạn có người yêu chưa?

Từ 애기(aegi) là một kiểu nói đáng yêu của 아기(agi), đây là cách nói ngọt ngào để diễn đạt từ “bé yêu”.

애기야뭐먹을까? → Chúng ta sẽ ăn gì đây bé yêu.

Gongjunim (공주님) là cách xưng hô thể hiện sự yêu quý mà một người đàn ông dành cho bạn gái của mình.

공주(Gongju) có nghĩa là công chúa, 님(nim) là một danh hiệu chính thức.

+ 우리공주님을위해서라면무엇이든. (uri Gongjunimeul wihaeseoramyeon mueosideun)

→ Bất cứ thứ gì em muốn, công chúa của tôi.

Tương tự ý nghĩa của Gongjunim (공주님), xưng hô bằng từ “hoàng tử” là những gì mà một cô gái có thể sử dụng với bạn trai.

우리왕자님, 너무멋져보여요(uri wangjanim, neomu meotjyeo boyeoyo)

→ Trông anh thật tuyệt, hoàng tử của em.

Tổng hợp cách xưng hô trong Tiếng Hàn Thông Dụng Chi Tiết

Ngày đăng: 24/04/2024 / Ngày cập nhật: 25/06/2024 - Lượt xem: 127

Xưng hô trong tiếng Hàn cực kì quan trọng, cách xưng hô trong gia đình, với bạn bè, vợ chồng…Hoàn toàn khác nhau. Đại từ nhân xưng, ngôi thứ là những kiến thức cơ bản nhất nếu bạn đang học tiếng Hàn Quốc.

Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chỉ bạn cách xưng hô vợ chồng, người yêu trong tiếng Hàn, cách xưng hô với các thành viên khác trong gia đình như chị gái, em gái…Cũng như ngôi thứ, đại từ nhân xưng trong tiếng Hàn.

+ trích dẫn tình yêu hay nhất dành cho vợ chồng

“Love is not about how many days, months, or years you have been together. Love is about how much you love each other every single day.” – “Tình yêu không phải là về số ngày, tháng, hoặc năm bạn đã bên nhau. Tình yêu là về việc bạn yêu nhau mỗi ngày.”

“The best thing to hold onto in life is each other.” – Audrey Hepburn – Điều tuyệt vời nhất để giữ nhau lại trong đời là chính nhau

“I love you not only for what you are but for what I am when I am with you.” – Roy Croft – Em yêu anh không chỉ vì chính anh mà em còn yêu cả chính mình khi em bên anh

“You are my today and all of my tomorrows.” – Leo Christopher – Anh là hiện tại và tất cả tương lai của em sau này

“In all the world, there is no heart for me like yours. In all the world, there is no love for you like mine.” – Maya Angelou – Trên thế giới này, không có trái tim nào thuộc về em như trái tim của anh. Trên thế giới này, không có tình yêu nào dành cho anh như tình yêu của em.”

“Love is a partnership of two unique people who bring out the very best in each other and who know that even though they are wonderful as individuals, they are even better together.” – Tình yêu là kết nối của hai con người riêng biệt, họ khiến nhau thành phiên bản tốt nhất và họ biết rằng, mặc dù đã  tuyệt vời khi đứng độc lập, nhưng khi ở bên nhau, họ càng trở nên xuất sắc hơn

“You know you’re in love when you can’t fall asleep because reality is finally better than your dreams.” – Dr. Seuss – Bạn biết bạn đang yêu khi bạn không thể ngủ vì hiện thực cuối cùng còn lộng lẫy hơn cả những giấc mơ.”

“A successful marriage requires falling in love many times, always with the same person.” – Mignon McLaughlin – Một cuộc hôn nhân thành công nghĩa là bạn đã đắm chìm trong tình yêu nhiều lần, luôn với cùng một người

“The greatest happiness you can have is knowing that you are loved for who you are and nothing more.” – Unknown – “Hạnh phúc lớn nhất bạn có thể có là biết rằng bạn được yêu vì chính bản thân bạn. Không còn gì tuyệt diệu hơn thế nữa

“I am happiest when I’m right next to you.” – Unknown – Em hạnh phúc nhất khi được ở cạnh anh

“You are the source of my joy, the center of my world, and the whole of my heart.” – Anh là nguồn niềm vui của em, trung tâm của thế giới của em và toàn bộ trái tim em

“Love is like the wind, you can’t see it but you can feel it.” – Nicholas Sparks – Tình yêu giống như gió, bạn không thể nhìn thấy nhưng bạn có thể cảm nhận được nó.

“Every love story is beautiful, but ours is my favorite.” – Unknown – Mọi câu chuyện tình yêu đều đẹp, nhưng câu chuyện của chúng ta là tuyệt nhất

“The best and most beautiful things in this world cannot be seen or even heard, but must be felt with the heart.” – Helen Keller – Những điều tốt và đẹp nhất trên thế giới này không thể nhìn thấy hoặc nghe thấy, mà phải cảm nhận bằng trái tim

“Your hand fits in mine like it’s made just for me.” – Unknown – Bàn tay anh vừa vặn trong tay em như thể là nó được sinh ra vì em

“Love is not just looking at each other, it’s looking in the same direction.” – Antoine de Saint-Exupéry – Tình yêu không chỉ là nhìn vào nhau, mà là nhìn cùng một hướng

“I choose you. And I’ll choose you over and over and over. Without pause, without a doubt, in a heartbeat. I’ll keep choosing you.” – Unknown – Em chọn anh. Và em sẽ chọn anh lần nữa và lần nữa và lần nữa. Không có dừng lại, không có nghi ngờ, trong một nhịp tim. Tôi sẽ tiếp tục chọn anh

“Two souls with but a single thought; two hearts that beat as one.” – Friedrich Halm – Hai linh hồn nhưng một suy nghĩ duy nhất; hai trái tim đập như một

“Grow old with me, the best is yet to be.” – Robert Browning – Hãy già đi cùng với em, bởi những điều tốt đẹp nhất thậm chí còn chưa đến

“I fell in love with you because of the million things you never knew you were doing.” – Em yêu anh vì hàng triệu điều mà anh không biết anh đã làm

“I am in you and you in me, mutual in divine love.” – William Blake – Em ở trong anh và anh ử trong em, chúng ta hòa quyện vào thứ tình yêu thiêng liêng vĩnh cửu

Vợ yêu, chồng yêu tiếng Hàn là gì? Hãy lướt qua danh sách dưới đây nhé ^^

Seobangnim (서방님), thuật ngữ này chỉ có nghĩa là chồng yêu. Nó có nguồn gốc lịch sử lâu đời trong tiếng Hàn, mặc dù nhiều bạn sẽ cảm thấy nó giống như gọi con rể hơn.

Ví dụ: 서방님, 집에일찍들어오세요. (seobangnim, jibe iljjik deureooseyo.)

Sau khi một cặp vợ chồng Hàn Quốc có con, họ thường xưng hô với nhau là Ba hoặc Mẹ (Tên con bạn).

Cấu trúc trên sẽ giúp bạn xưng hô vợ chồng bằng tiếng Hàn tự nhiên hơn.

지수아빠는소방관이에요. (jisu appaneun sobanggwanieyo.)

Naekkeo (내꺼) dịch ra tiếng Việt có nghĩa là của anh/ của em hoặc người tình của tôi, một cách nói cực kì dễ thương.

Bạn có thể sử dụng 이름+ 꺼(tên + kkeo).

Ví dụ: 내꺼~ 지금어디에요? (naekkeo ~ jigeum eodieyo?)

→ người tình của em, giờ anh đang ở đâu?