DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Sau đây là mẫu Logo Đoàn vector, logo Đoàn Thanh Niên chuẩn với nhiều định dạng file vector EPS (Adobe Illustrator) và CDR (CorelDraw) và hình ảnh logo Đoàn Thanh Niên Việt Nam PNG, PNG không nền hay JPG/JPEG, bạn dễ dàng tải trọn bộ logo, để phục vụ thiết kế dễ dàng, hỗ trợ tải miễn phí
Cùng DOL phân biệt visitor, tourist và traveler nha! - Visitor (người ghé thăm): từ chung chỉ những người đến thăm một địa điểm khác, bất kể mục đích của chuyến đi là gì. Visitor có thể đến thăm một địa điểm khác để tham quan, nghỉ dưỡng, công tác, hoặc các mục đích khác. Ví dụ: Visitors to the museum can learn about the history of the city. (Khách tham quan bảo tàng có thể tìm hiểu về lịch sử của thành phố.) - Tourist (du khách): một người khách tham quan, nhưng có mục đích chuyến đi là giải trí, nghỉ dưỡng, hoặc khám phá. Ví dụ: The tourists are enjoying their vacation in Phu Quoc. (Du khách đang tận hưởng kỳ nghỉ của họ ở Phú Quốc.) - Traveler (người du lịch, người đi xa): rộng hơn visitor và tourist, những người này thường dành thời gian ở một địa điểm khác lâu hơn visitor, và họ có thể đi đến nhiều địa điểm khác nhau trong suốt chuyến đi của mình. Ví dụ: I'm a traveler who loves to explore new places. (Tôi là một người du lịch yêu thích khám phá những địa điểm mới.)
Khách đoàn tiếng Anh là group inclusive tour, phiên âm là ɡruːp ɪnˈkluː.sɪv tʊər. Khách đoàn là đoàn khách có 12 người trở lên cùng đi du lịch với nhau và có chung một lịch trình.
Khách đoàn tiếng Anh là group inclusive tour, có phiên âm /ɡruːp ɪnˈkluː.sɪv tʊər/. Khách đoàn là nhóm khách có từ 12 người trở lên, cùng đi chung với nhau một lịch trình.
Khách đoàn sử dụng các dịch vụ giống nhau trong suốt quá trình du lịch.
Các công ty, xí nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp Nhà nước, đoàn thể thường hay tổ chức những chuyến du lịch theo dạng khách đoàn.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khách đoàn:
Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.
Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.
Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.
Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.
Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.
Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/: Tour trọn gói.
Resort /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ mát.
Ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái.
Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.
One way trip /wʌn weɪ trɪp/: Chuyến đi 1 chiều.
Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/: Chuyến đi khứ hồi.
Bài viết khách đoàn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Logo Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được sử dụng cho nhiều mục đích quan trọng, bao gồm: