Các Môn Học Trong Tiếng Anh Cấp 1 Bằng

Các Môn Học Trong Tiếng Anh Cấp 1 Bằng

Môn tự nhiên gồm các môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn như toán học, vật lý, hóa học,...

Môn tự nhiên gồm các môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn như toán học, vật lý, hóa học,...

CÁCH HỌC TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Việc học từ vựng nhanh quên là vấn đề phổ biến thường gặp ở các bạn học tiếng Anh. Để cải thiện vấn đề này, các bạn có thể áp dụng một số phương pháp như mỗi ngày dành 10 - 15 phút ôn tập lại từ vựng và đặt câu với từ vựng đó. Việc ôn tập thường xuyên, liên tục sẽ giúp bạn ghi nhớ một cách sâu hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng kết hợp thêm các phương pháp khác như học bằng hình ảnh, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, giúp cho quá trình học trở nên dễ dàng và hữu ích trong các tình huống thực tế.

Xem thêm: 4 CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO MỌI LỨA TUỔI

Các cấp bậc học trong tiếng Anh là gì? Các bạn hãy tìm hiểu cùng với Sài Gòn Vina qua bài viết dưới đây nhé.

Các cấp học  trong  tiếng  Anh.

Trường mầm non: Nursery School.

Trường tiểu học: Primary School.

Trường trung học cơ sở: Junior high school.

Trường trung học phổ thông: High school.

Trường nội trú: Boarding school.

Trường tư thục: Private school.

I am studying at Di An High school.

(Tôi đang học tại trường trung học phổ thông Dĩ An.)

She is studying at Nguyen Khuyen Boarding school.

(Cô ấy đang học tại trường tư thục Nguyễn Khuyến.)

We are studying at Võ Trường Toản Junior high school.

(Chúng tôi đang học tại trường trung học cơ sở Võ Trường Toản.)

My major is economics, and I'm studying at Ho Chi Minh City University of Technology and Education.

(Chuyên ngành của tôi là kinh tế học, và tôi đang học tại trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật.)

Bài viết các cấp bậc học trong tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Các loại bằng cấp trong tiếng Anh

- Những cấp học chúng ta trải qua.

- Các dạng câu hỏi " How" trong tiếng Anh

Cấu trúc sử dụng: “Học vị + in + ngành học” . Ex: “ thạc sĩ Marketing” là : MA in Marketing

1.     MA (Master of Arts): Thạc sĩ về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

2.    MBA (Master of Business Administration): Thạc sĩ quản trị kinh doanh

3.    MS (Master of Science): Thạc sĩ về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

4.     Ph.D (Doctor of Philosophy): Tiến sĩ nói chung hoặc Tiếng sĩ triết học

5.    BA (Bachelor of Arts): Cử nhân về văn chương hay các ngành về xã hội (dạy học, báo chí…)

6.    BS (Bachelor of Science): Cử nhân về khoa học tự nhiên, công nghệ (kỹ thuật, công nghệ thông tin..)

Toomva.com - Chúc các bạn thành công!

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

CÁC CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY IN ENGLISH)

1. CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN (RANKS IN THE ARMY)

QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)

Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng  Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng

Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá

Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy 2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì

QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)

General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng  Lieutenant-General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng  Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng

Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá

Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy 1st Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy 2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy

Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì

CÁC CẤP BẬC TRONG HẢI QUÂN BẰNG TIẾNG ANH

Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!

HẢI QUÂN HÀNG GIA ANH (ROYAL NAVY)

Admiral of the Fleet/ˌædmərəl əv ðə ˈfliːt/: Đô đốc hạm đội

Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc

Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc

Commodore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc

Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá

Lieutenant-Commander /lefˈtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá

Sub- Lieutenant /ˌsʌblef tenənt/: Trung úy

Acting Sub- Lieutenant /ˈæktɪŋ ˌsʌblef tenənt/: Thiếu úy

Fleet Chief Petty Officer /ˌfli:t ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ

Petty Officer /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ

Leading Seaman /ˌliːdɪŋ ˈsiːmən/: Hạ sĩ

Able-Seaman /ˌeɪbl ˈsiːmən/: Binh nhất

Ordinary Seaman /ˌɔːdnri ˈsiːmən/: Binh nhì

Junior Seaman /ˌdʒuːniə(r) ˈsiːmən /: Tân binh

Fleet Admiral / ˈfliːt ˌædmərəl/: Đô đốc hạm đội

Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc

Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc

Commondore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc

Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá

Lieutenant-Commander /luːˌtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá

Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy

Lieutenant Junior Grade /luːˌtenənt ˈdʒuːniə(r) greid/: Trung úy

Ensign /ˈensaɪn/, Chief Warrant Officer /ˌtʃiːf ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Thiếu úy

Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ

Petty Officer 1st Class /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ (nhất)

Petty Officer 2nd Class: Trung sĩ (nhì)

Seaman Apprentice /ˈsiːmən əˈprɛntɪs/: Binh nhì

Seaman Recruit /ˈsiːmən rɪˈkruːt/: Tân binh

1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993.  Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.

2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.

3. Armed Forces Language School. Military Subjects. 1965

Bằng cấp do trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học, có ba cấp độ:

- Bachelor’s degree => Normally requires three or four years of full-time study (Bằng cử nhân, thường yêu cầu học toàn thời gian từ 3 đến 4 năm).

- Master’s degree: Normally requires two years of study after completion of Bachelor’s degree (Bằng thạc sĩ: Thường yêu cầu hai năm học sau khi hoàn tất bằng cử nhân).

- Doctoral degree: Usually requires a minimum of three years of study and research, including the completion of a dissertation (Bằng tiến sĩ: Thường yêu cầu ít nhất ba năm học và nghiên cứu, bao gồm việc hoàn tất luận án).

- She has a degree in physics from Edinburgh. (Cô ấy có bằng Vật lý từ Edinburgh).

- She has a master's degree in history from Yale (Cô ấy có bằng thạc sĩ lịch sử tại Yale).

- Chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp.

- Có thời gian ngắn vì chỉ tập trung vào học một môn/ngành nghề (một khóa học kéo dài 1-2 năm).

- Một chứng chỉ tương tự như một giấy chứng nhận nhưng thường thể hiện trình độ cao hơn.

- Các chương trình học lấy chứng chỉ cho phép người học thay đổi nghề nghiệp.

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree".

- I’m taking a two-year diploma course (Tôi đang tham gia một khóa học văn bằng hai năm).

- Everyone was given a diploma at the end of the course (Mọi người đều được trao bằng tốt nghiệp vào cuối khóa).

- Giấy chứng nhận do các trường cao đẳng và trường kỹ thuật cấp. Thời gian học từng ngành nghề (từng khoá học riêng lẻ) khoảng vài tháng đến dưới một năm. Học viên có thể tự chọn để học thêm nhằm bổ sung nghiệp vụ, hoặc làm mới giấy chứng nhận (đã hết hạn).

- Chương trình học lấy giấy chứng nhận đặc biệt, chuyên về một tập hợp kỹ năng hoặc một lĩnh vực công nghiệp riêng lẻ. Ví dụ, thợ ống nước, thợ hàn, thợ điện, thường trải qua các chương trình học để lấy giấy chứng nhận.

- Một văn bản chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một văn bằng đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi.

- A birth certificate (giấy khai sinh).

- A marriage certificate (giấy chứng nhận kết hôn).

- A death certificate (giấy báo tử).

- She has a certificate in Drama Education. (Cô ấy có chứng chỉ về Giáo dục Kịch nghệ).

- Applicants must hold a valid driving licence (Các ứng viên phải có giấy phép lái xe hợp lệ).

- He was caught driving a car without a licence (Anh ta bị bắt khi lái xe mà không có giấy phép).

Từ vựng tiếng Anh về môn xã hội

Học tiếng Anh qua chủ đề môn học

Các môn học xã hội thường bao gồm một loạt các lĩnh vực nghiên cứu về xã hội, văn hóa,... Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về môn học lĩnh vực xã hội phổ biến:

- Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/: Ngữ văn

- Hiѕtorу /ˈhɪs.t̬ɚ.i/: Lịch sử

- Geographу /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/:  Địa lý

- Sociologу /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/: Xã hội học

- Philoѕophу /fɪˈlɑː.sə.fi/: Triết học

- Pѕуchologу /saɪˈkɑː.lə.dʒi/: Tâm lý học

- Civic education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục công dân

- Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/: Nghiên cứu văn hóa

- Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/: Nhân chủng học